Thẻ <button></button> tạo một nút bấm submit hoặc một nút click gửi đi hoặc reset
Thẻ button dùng để biểu thị một nút click , thẻ này có chức năng gần giống với thẻ <input> , tuy nhiên để biết về thẻ input chúng ta sẽ cùng học đến thẻ đó sau, còn bài viết này mình chỉ nói về thẻ button và chỉ so sánh về input cho các bạn biết qua mà thôi , bài này chúng ta sẽ đào sâu hơn về thẻ <button></button>
Sự khác biệt giữa <button></button> và input là button có thể long ghép các thẻ khác như: ( br img và text ) điều mà thẻ <input> không có các công năng tương tự như button , đây chính là sự khác biệt của cặp thẻ tương đồng về mặt chức năng này
Ví dụ : sau đây là các nút click được thiết lập bởi thẻ button <br> thẻ này dùng type="submit"
code 1
disabled:
Vi dụ: disabled=” disabled ”
Thuộc tính này dùng để chỉ định vô hiệu button
name:
Ví dụ: name=”submit ”
Thuộc tính này dùng để chỉ định tên cho button
type:
Ví dụ: type=”reset ”
Với các giá trị: ( reset - cài đặt lại , submit - gửi đi, button - chỉ định biểu thị nút )
Thuộc tính này có chức năng xác định kiểu chức năng của button
value: Giá trị có thẻ được sử dụng bằng chữ hoặc số
Ví dụ: value=”gửi”
thuộc tính này chỉ định chứa các giá trị cơ bản cho một button
class: Xác định tên cho thẻ để xác định, định dạng style
Ví dụ: class="section"
Dùng để xác định tên gọi để định dạng style
id: Xác định tên thẻ để định dạng style
Ví dụ: id="layout"
Thuộc tính này có chức năng xác định tên cho thẻ để áp dụng định dạng
style
Kiểu định dạng như : color, background, border … vv
style="color: red"
Xác định một định dạng cho một thành phần.
dir
ví dụ: dir="rtl"
Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
lang:
Ví dụ : lang="vi"
Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
title:
Ví dụ: Text title="Đây là title"
Thuộc tính này xác định chứa nội dung tiêu đề
xml:lang
Mã ngôn ngữ ví dụ: lang="vi"
Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.
tabindex: chứa ký tự số
Ví dụ: tabindex="5"
Thuộc tính này xác định thứ tự tab của một thành phần
accesskey: chứa ký chữ cái
Ví dụ: accesskey="g"
Thuộc tính này có chức xác định một phím tắt để truy cập vào một thành phần.
0 Nhận xét